120,000
Produced from pure copper: should preserve heat higher, conduct cold gas quickly and keep cold air in the tube longer.
There is flexibility, easy to bend, bend or bend to change the original fixed position without affecting the quality of copper pipes.
High durability from 15 to 20 years. Anti-corrosion and limited oxidation in harsh environments.
Identify Malaysian copper pipes: at both ends of the tube there is a heart-shaped tube cut, shiny copper color, with Mettube's packaging, with a CO/CQ certificate.
1 HP
Includes 2 tubes (Þ6.35 -Þ9.55)
Copper pipes 6/10 Malaysia - 2 years warranty
1.5 HP
Includes 2 tubes (Þ6.35 -Þ12.7)
Copper pipes 6/12 Malaysia - 2 years warranty
145,000
2 HP
Includes 2 tubes (Þ6.35 -Þ12.7)
Copper pipes 6/12 Malaysia - 2 years warranty
145,000
2.5 HP
Includes 2 tubes (Þ6.35 -Þ15.8)
Copper pipes 6/16 Malaysia - 2 years warranty
165,000
3 HP
Includes 2 tubes
Copper pipes 10/16 Malaysia - 2 years warranty
215,000
5 HP
Includes 2 tubes
Copper pipes 10/19 Malaysia - 2 years warranty
380,000
Copper Pipe Size / Thickness
Copper pipes 6/10 Malaysia - 2 years warranty
Copper tube 6/12 Malaysia (1.5 HP) - 2 years warranty
Copper pipes 6/12 Malaysia - 2 years warranty
Copper pipes 6/16 Malaysia - 2 years warranty
Copper pipes 10/16 Malaysia - 2 years warranty
Copper pipes 10/19 Malaysia - 2 years warranty
0.71 mm
120,000 đ/meters
145,000 đ/meters
145,000 đ/meters
165,000 đ/meters
215,000 đ/meters
380,000 đ/meters
0.81 mm
170,000 đ/meters
195,000 đ/meters
195,000 đ/meters
215,000 đ/meters
265,000 đ/meters
430,000 đ/meters
* The price of genuine high-grade copper pipes for customers to buy and install by themselves includes 2 pipes
Excluding construction
Insulation pipe
Insulated pipes or insulated pipes have excellent thermal insulation thanks to the PE foam film that prevents heat transfer by tiny air pockets.
- Effective waterproof, soundproof, good vibration resistance, good toughness and elasticity
- Durable, convenient in construction and beautiful in design
Ống cách nhiệt
Ống cách nhiệt hay ống bảo ôn có tính cách nhiệt tuyệt vời nhờ lớp màng xốp PE ngăn cản sự truyền nhiệt bởi những túi khí nhỏ li ti.
- Chống thấm nước hiệu quả, chống ồn, chống rung tốt, có tính dẻo dai và đàn hồi tốt
- Bền, tiện dụng trong thi công và đẹp trong thiết kế
White insulation tube
Black Superlon Insulation Pipe
Superlon Plain Insulation Sheet
Insulation sheet with Superlon glue
air ducts
Ducts are part of a building's ductwork and are classified by function. In addition, the duct has the main task of helping the air in the building, apartment or factory circulate better, including 3 common types of ducts.
1. Square ducts
Duct type is appreciated for its fast, unobstructed ventilation performance due to its spacious air release space. The mouth of the pipe can be rectangular or square, the size of the mouth is varied, but the length of the pipe is limited (maximum 1.2 meters).
- Helps save installation space, can be installed in corners.
- Saving installation time due to the relatively easy installation of this type of ductwork.
- The price of this type of air duct is affordable and suitable for selection.
Square Duct Reducer
Eccentric Square Reducer
Square duct T-part
Square Eccentric Reducer
90-Degree Square Elbow
Z-shaped Square Duct
2. Round air duct
Round air duct is the most commonly used type of duct in today’s constructions, because the round duct has overcome most of the remaining shortcomings in other types of ductwork.
- No standing water, outside.
- The mouth of the pipe has a circular shape with a wider range of sizes than the mouth of the square spiral duct, the length of the pipe is also larger.
- Stronger connections.
- Easy to design and install to suit any building.
- The price is a bit high compared to others.
2. Ống gió tròn
Ống gió tròn là loại ống gió được sử dụng phổ biến hơn cả trong các công trình hiện nay, bởi loại ống gió tròn đã khắc phục được hầu hết các khuyết điểm còn tồn đọng ở các loại ống gió khác.
- Không xảy ra tình trạng đọng nước, ngoài.
- Miệng ống có dạng hình tròn với kích thước đa dạng hơn miệng của ống gió xoắn vuông, chiều dài ống cũng lớn hơn.
- Các mối nối chắc chắn hơn.
- Dễ thiết kế thi công lắp đặt phù hợp với mọi tòa nhà.
- Giá thành hơi cao so với loại khác.
90 Degree Elbow (Round Duct)
Z Round Duct
Duct Suspender
Round Duct T-part
Y-shaped Round Duct
Round Duct Socket
3. Dryer Ducting Vent Hose
The price is cheap due to the structure of suitable materials, although imported, it still ensures the most stable price. Flexible ducts are commonly used in high-rise buildings, apartment buildings and conduits in the shipbuilding industry.
- Kết hợp thêm bông khoáng cách âm cũng giảm phát ra tiếng ồn truyền trong không khí.
- Ống gió mềm có tác dụng cách nhiệt nóng chống thẩm thấu, chống cháy.
- Khả năng nóng chảy yếu, chống chịu ăn mòn cao.
- Độ bền cực cao.
Fiber Flexible duct
Tarpaulin Flexible duct
2 Layers Aluminum Flexible air duct
4 Layers Aluminum Flexible air duct
Cổ dê
miệng gió
Ống gió là một bộ phận trong hệ thống ống gió tòa nhà và được phân loại thông qua chức năng. Bên cạnh đó, ống gió có nhiệm vụ chính là giúp không khí trong tòa nhà, chung cư hay nhà xưởng được lưu thông tốt hơn trong đó có 3 loại ống gió phổ biến.
Miệng gió Linear
Miệng gió hoa văn
Miệng gió Louver
Dây điệN cadivi
Các sản phẩm của CADIVI được sản xuất, thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam TCVN cũng như các tiêu chuẩn quốc tế thông dụng như IEC, ASTM, JIS, AS, BS, DIN, UL… CADIVI là nhà sản xuất dây cáp điện đầu tiên tại Việt Nam được cấp chứng chỉ ISO 9002:1994 vào năm 1998, chuyển đổi sang ISO 9001:2000 năm 2002 và ISO 9001:2015 hiện nay.
- Dây remote
- Dây điện nguồn
- Dây điện Cadivi CV2.0
- Dây điện Cadivi CV2.5
- Dây điện Cadivi CV3.5
- Dây điện Cadivi CV4.0
- Dây remote
- Dây điện nguồn
- Dây điện Cadivi CV2.0
- Dây điện Cadivi CV2.5
- Dây điện Cadivi CV3.5
- Dây điện Cadivi CV4.0
CB panasonic
Loại thiết bị đóng ngắt, giúp bảo vệ mạch điện, các thiết bị điện, cũng như chính những người sử dụng khi gặp các sự cố về điện như quá tải, ngắn mạch (chập mạch) hay rò rỉ dòng điện. CB Panasonic chất lượng cao, đảm bảo hiệu quả và an toàn nhất. Loại CB thường dùng cho máy lạnh :
- CB treo tường
- CB treo tường 3.0Hp
- CB 1 pha
- CB 3 pha
- CB treo tường
- CB treo tường 3.0Hp
- CB 1 pha
- CB 3 pha
gas thông dụng
Gas R22 được sử dụng đầu tiên trên các máy lạnh, với ưu điểm dễ bảo trì khi muốn bơm thêm gas vào, không độc, không gây cháy nổ cũng như giá tương đối rẻ nên loại gas này khá được ưa chuộng. Nhưng đây là loại gas có thể gây hại đến tầng ozon nên theo lộ trình phát triển thì loại gas này chỉ được dùng đến năm 2040. Bên cạnh đó, tuy nó không độc nhưng nó sẽ gây ngạt thở nếu nồng độ gas trong không khí quá cao.
Gas R410A có năng suất làm lạnh cao hơn gas R22 1.6 lần. Máy lạnh dùng gas R410A cho hơi lạnh sâu hơn, tiết kiệm điện hơn, góp phần bảo vệ môi trường vì không gây thủng tần ozon. Tuy nhiên loại gas R410A không thể bơm thêm gas mà phải rút hoàn toàn lượng gas còn dư trong máy rồi nạp lại 100% và phải sử dụng thiết bị chuyên dụng.
Gas R32 là gas mới nhất hiện nay được sử dụng nhiều nhất tại Nhật Bản. Gas R32 an toàn, giảm lượng khí thải đến 75%, đáp ứng được bảo vệ môi trường, chống sự gia tăng nhiệt đến đến hiệu ứng nhà kính. Với hiệu suất làm lạnh hơn 1.6 lần gas R410A, hơn 6.1 lần R22 nên tiết kiệm điện năng vượt trội do thời gian làm lạnh nhanh và mạnh mẽ. Gas R32 có áp suất tương đương với gas R410A nên có thể dùng chung các thiết bị lắp đặt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứ
Thương hiệu: Nhật - Sản xuất tại: Việt Nam
Loại Gas lạnh
R-32
Loại máy
Inverter - Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh
1.0 Hp (1.0 Ngựa) - 8500 Btu/h
Sử dụng cho phòng
Diện tích 12 - 15 m² hoặc 36 - 45 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz)
1 Pha 220 - 240 V 50Hz
Công suất tiêu thụ điện
0.92 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)
6.4 / 9.5
Chiều dài ống gas tối đa (m)
15 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)
12 m
Hiệu suất năng lượng CSPF
5.23
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện
5 sao
DÀN LẠNH
Model dàn lạnh
FTKB25WAVMV
Kích thước dàn lạnh (mm)
285 × 770 × 242 mm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
8 Kg
DÀN NÓNG
Loại Gas lạnh
RKB25WAVMV
Loại máy
418 × 695 × 244 mm
Trọng lượng dàn nóng (Kg)
19 Kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứ
Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnh
R-32
Loại máy
Máy lạnh thường (Mono)
Công suất làm lạnh
1.5 HP (1.5 Ngựa) ~ 12.000 Btu/h
Sử dụng cho phòng
Diện tích 16 - 20 m² hoặc 48 - 60 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz)
1 Pha 220 - 240 V 50Hz
Công suất tiêu thụ điện
1.03 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)
6.35 / 12.7
Chiều dài ống gas tối đa (m)
20 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)
10 m
Hiệu suất năng lượng CSPF
3.71
DÀN LẠNH
Kích thước dàn lạnh (mm)
29 x 79.9 x 23.2 cm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
9.5 kg
DÀN NÓNG
Loại Gas lạnh
52.5 x 71.8 x 25.5 cm
Loại máy
31.5 kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứ
Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnh
R-32
Loại máy
Inverter (tiết kiệm điện)
Công suất làm lạnh
1.0 HP (1 Ngựa) ~ 9.000 Btu/h
Sử dụng cho phòng
Diện tích 12 - 15 m² hoặc 36 - 45 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz)
1 Pha 220 - 240 V 50Hz
Công suất tiêu thụ điện
0.76 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)
6.35 / 9.52
Chiều dài ống gas tối đa (m)
15 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)
12 m
Hiệu suất năng lượng CSPF
5.04
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện
5 sao
DÀN LẠNH
Kích thước dàn lạnh (mm)
293 x 800 x 226 mm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
9 kg
DÀN NÓNG
Loại Gas lạnh
530 x 598 x 200 mm
Loại máy
18 kg