• Máy lạnh
  • Dàn lạnh giấu trần nối ống gió dạng mỏng VRV Daikin 2.0 HP (2 Ngựa) FXDSQ50AVM

Dàn lạnh giấu trần nối ống gió dạng mỏng VRV Daikin 2.0 HP (2 Ngựa) FXDSQ50AVM

  • Lh: 0902 820 616
  • Hỗ trợ trả góp lãi suất thấp, quẹt thẻ tận nơi.
  • Mở cửa từ 08 - 18h cả T7, CN. 
  • Bảo hành chính hãng, hệ thống trạm BH toàn quốc tận nhà quý khách: 05 năm máy nén, 01 năm thân máy
  • Cam kết sản phẩm chính hãng  mới 100%. Bồi thường 200% nếu phát hiện máy không chính hãng.
  • Miễn phí vận chuyển nội thành TP. HCM.
    Hỗ trợ giao hàng lắp đặt nhanh theo yêu cầu.
    GIAO HÀNG TỈNH 24H.
  • Kỹ thuật đào tạo từ hãng, chỉ sử dụng ống đồng dày >0.71mm, nhập chính hãng Malaysia, dây điện Cadivi,...
  • Thùng máy lạnh nguyên đai - nguyên kiện theo tiêu chuẩn NSX
Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt chuẩn.
Mô tả sản phẩm

Thông số kỹ thuật

Ghi chú: Các thông số kỹ thuật được dựa trên những điều kiện sau:

  • Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19.0°CWB, Nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, Ống dẫn môi chất chiều dài tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
  • Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB, Ống dẫn môi chất chiều dài tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
  • Công suất dàn lạnh chỉ để tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh dựa trên tổng công suất danh định. (Xem thêm tài liệu Kỹ thuật để biết chi tiết.)
  • Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện, phòng không dội âm. Vị trí đo phía dưới cách trung tâm máy 1.5m.

 Trong quá trình vận hành thực tế, các giá trị này thường hơi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh.

  1. Giá trị dựa trên các điều kiện khi áp suất tĩnh ngoài 10 Pa.
  2. Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt trên remote, áp suất này nghĩa là ‘’Áp suất tĩnh cao- Tiêu chuẩn’’ (Cài đặt tại nhà máy là 10 Pa)
  3. Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể tính toán được bằng cách cộng thêm 5dB (A)