• Máy lạnh
  • Máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy Inverter 6.0 HP (6 Ngựa) FDE140YA-W5 model 2022
Inverter

Máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy Inverter 6.0 HP (6 Ngựa) FDE140YA-W5 model 2022

  • Giá bán 42.200.000
  • ( Đã bao gồm VAT )
  • TẶNG NGAY 600.000 VNĐ VÀO VÍ ( 1-30/11 )
  • TẢI APP - TẶNG THÊM 1 NĂM BH VUA THỢ.
  • Hỗ trợ trả góp lãi suất thấp, quẹt thẻ tận nơi.
  • Mở cửa từ 08 - 18h cả T7, CN. 
  • Bảo hành chính hãng, hệ thống trạm BH toàn quốc tận nhà quý khách: 02 năm
  • Cam kết sản phẩm chính hãng  mới 100%. Bồi thường 200% nếu phát hiện máy không chính hãng.
  • Miễn phí vận chuyển nội thành TP. HCM.
    Hỗ trợ giao hàng lắp đặt nhanh theo yêu cầu.
    GIAO HÀNG TỈNH NHANH 24H.
  • Kỹ thuật đào tạo từ hãng, chỉ sử dụng ống đồng dày >0.71mm, nhập chính hãng Malaysia, dây điện Cadivi,...
  • Thùng máy lạnh nguyên đai - nguyên kiện theo tiêu chuẩn NSX
  • Hỗ trợ thiết kế bản vẽ kỹ thuật AutoCAD cho hệ thống lạnh KH.

 

Thông số kỹ thuật
Xuất xứ Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnh R32
Loại máy Inverter - Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh 6.0 HP (6.0Hp) - 14.0 kW
Sử dụng cho phòng Diện tích 65 - 70 m² hoặc 200 - 215 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz) 1 Pha, 220-240 V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện 4.4 kW/h
Kích thước ống đồng Gas (mm) 10/16
Chiều dài ống gas tối đa (m) 50 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) 50 m
Dàn Lạnh
Model dàn lạnh FDE140YA-W5
Kích thước dàn lạnh (mm) 25 x 162 x 69 cm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) 43 Kg
Dàn Nóng
Model dàn nóng FDC140YNA-W5
Kích thước dàn nóng (mm) 84.5 x 97 x 37 cm
Trọng lượng dàn nóng (Kg) 68 Kg
Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt chuẩn.
Mô tả sản phẩm

Giảm trọng lượng

Máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy inverter (6.0Hp) FDE140YA-W5 model 2022 có thiết kế sang trọng, màu sắc trang nhã, chiều cao chỉ 250mm nên rất thích hợp phù hợp cho các với những không gian như văn phòng, nhà xưởng, cửa hàng, khách sạn,... Bên cạnh đó, công suất làm lạnh là 14 kW giúp làm lạnh hiệu quả trong phạm vi 65 - 70 m2 thích hợp với mọi không gian lắp đặt khác nhau.

Ngoài ra, trọng lượng máy lạnh cũng được giảm đáng kể nhờ việc giảm số lượng motor quạt từ 2 xuống chỉ còn có 1.

Hệ thống điều khiển cánh gió

Với máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy FDE140YA-W5, cánh đảo gió có thể điều khiển được từ vị trí cao đến vị trí thấp một cách độc lập.

Cải tiến thao tác lắp đặt

Ống dẫn môi chất lạnh từ máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy FDE140YA-W5 có thể bố trí theo 3 hướng phía sau, bên phải và lên trên. Ống nước xả có thể được bố trí theo 2 hướng trái - phải. Điều này cho phép bố trí đường ống một cách linh động, đáp ứng cho các cách lắp đặt khác nhau. Việc sửa chữa, bảo trì có thể thực hiện được từ dưới đáy máy.

Tiết kiệm điện năng

Máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy FDE140YA-W5 còn có thể kiểm soát năng lượng tự động thông qua 3 bước:

- Kiểm soát và tiết kiệm điện bằng cách thay đổi thiết lập nhiệt độ theo số lượng người phát hiện.

- Chuyển sang chế độ chờ khi không phát hiện hoạt động nào và sẽ tự động khởi động lại khi phát hiện có người dùng.

- Máy lạnh sẽ tự động tắt khi không phát hiện hoạt động nào của người dùng trong 12 giờ liên tục.

Những ưu điểm nổi bật khác

  • Bơm thoát nước lên cao tùy theo vị trí lắp đặt.
  • Bộ phận quạt (bao gồm cánh quạt và động cơ) có thể dễ dàng tiếp cận từ một bên hoặc dưới cùng của dàn lạnh và trượt ra để bảo trì dễ dàng.
  • Chiều dài đường ống gas nạp sẵn đến 50m,điều này giúp giảm thiểu việc phải nạp thêm môi chất lạnh trên công trường, tránh được việc nạp quá mức hoặc thiếu gas, giúp cho việc lắp đặt máy được dễ dàng và nhanh chóng.
  • Hiển thị lỗi tự chẩn đoán khi máy hỏng, tiết kiệm thời gian kiểm tra và sửa chữa.
  • Sử dụng môi chất lạnh R32 là loại ga đơn chất, dễ xử lý hơn, rất thân thiện với môi trường, hiệu suất vượt trội hơn gas R410A, dễ tái sử dụng, và tiết kiệm điện năng một cách đáng kể.
  • Dãy nhiệt độ dàn nóng được mở rộng phạm vi hoạt động trong điều kiện nhiệt độ môi trường đến 43°C.

Bộ điều khiển

Kích thước

Dàn lạnh

Dàn nóng

Thông số kỹ thuật