• Máy lạnh
  • Máy lạnh giấu trần ống gió Mitsubishi Heavy FDUM100VF2 - FDC90VNP 3.5 HP (3.5 Ngựa) Inverter
Inverter

Máy lạnh giấu trần ống gió Mitsubishi Heavy FDUM100VF2 - FDC90VNP 3.5 HP (3.5 Ngựa) Inverter

Giá niêm yết 49.980.000
Giá bán41.900.000
( Đã bao gồm VAT )
Tiết kiệm 8.080.000
  • Hỗ trợ trả góp lãi suất thấp, quẹt thẻ tận nơi.
  • Mở cửa từ 08 - 18h cả T7, CN. 
  • Bảo hành chính hãng, hệ thống trạm BH toàn quốc tận nhà quý khách:
  • Cam kết sản phẩm chính hãng  mới 100%. Bồi thường 200% nếu phát hiện máy không chính hãng.
  • Miễn phí vận chuyển nội thành TP. HCM.
    Hỗ trợ giao hàng lắp đặt nhanh - ngoài giờ theo yêu cầu.
    GIAO HÀNG TỈNH NHANH 24H.
  • Kỹ thuật đào tạo từ hãng, chỉ sử dụng ống đồng dày >0.71mm, nhập chính hãng Malaysia, dây điện Cadivi,...
  • Thùng máy lạnh nguyên đai - nguyên kiện theo tiêu chuẩn NSX
  • Hỗ trợ thiết kế bản vẽ kỹ thuật AutoCAD cho hệ thống lạnh KH.
  • UY TÍN TRÊN 20 NĂM TRONG NGHÀNH ĐIỆN LẠNH.

 

Thông số kỹ thuật
Xuất xứ Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnh R-410A
Loại máy Inverter (Tiết kiệm điện) - loại 2 chiều lạnh/sưởi.
Công suất làm lạnh 3.5 Hp (3.5 Ngựa) - 30,700 Btu/h - 9.0 kW
Công suất sưởi ấm 9.0 ( 1.5 ~ 9.0 ) kW
Sử dụng cho phòng Diện tích 40 - 45 m² hoặc 120 - 135 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz) 1 Pha 220 - 240 V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện 2.69 / 2.25 KW
Kích thước ống đồng Gas (mm) 6.35 / 15.88
Chiều dài ống gas tối đa (m) 30 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) 20 m
Dàn Lạnh
Model dàn lạnh FDUM100VF2
Kích thước dàn lạnh (mm) 280 x 1,370 x 740 mm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) 54 kg
Dàn Nóng
Model dàn nóng FDC90VNP1
Kích thước dàn nóng (mm) 750 x 880 x 340 mm
Trọng lượng dàn nóng (Kg) 57 kg
Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt chuẩn.
Mô tả sản phẩm

Thiết kế mỏng

Máy lạnh giấu trần ống gió Mitsubishi Heavy FDUM100VF2 - FDC90VNP (3.5Hp) inverter với thiết kế nhỏ gọn chỉ 280mm có thể lắp đặt dễ dàng mọi không gian khác nhau. Đặc biệt những khu vực có trần thấp.

Tự động điều khiển áp suất tĩnh (E.S.P)

Người dùng có thể cài đặt áp suất tĩnh ngoài (E.S.P) bằng cách điều chỉnh nút E.S.P trên bộ điều khiển dây.

 

Dàn nóng được thiết kế nhỏ gọn

Sử dụng vật liệu hàn không chì, đạt tiêu chuẩn RoHS, bảo vệ môi trường

Để tránh ô nhiễm cho môi trường toàn cầu, tất cả các loại sản phẩm của chúng tôi đã được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà chúng tôi không sử dụng bao gồm : Pb, Hg, Cd, Cr6+, PBB, PBDE áp dụng theo tiêu chuẩn RoHS tại các thị trường Châu Âu (EU) từ ngày 01/07/2006.

Tại Việt Nam, theo thông tư số 30/2011/TT-BCT ngày 10/08/2011 qui định về giới hạn hàm lượng cho phép của các hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử và Phụ lục kèm theo đối với 6 loại hóa chất trên.

Nhà máy Mitsubishi Heavy Industries đã áp dụng tiêu chuẩn RoHS không sử dụng 6 hóa chất độc hại tương đương với tiêu chuẩn IEC 62321 theo quyết định số 4693/QĐ-BCT (đính chính thông tư số 30/2011/TT-BCT) cho toàn bộ sản phẩm máy điều hòa không khí hiệu Mitsubishi Heavy Industries tại thị trường Việt Nam.

Seer & SCOP cao hơn

Mặc dù hiệu suất danh định thấp hơn so với loại Hyper Inverter, nhưng SEER & SCOP đạt được sẽ cao hơn bằng cách kiểm soát tối ưu.

Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt

Điều khiển biến tần mới  (điều khiển Vector)

Công nghệ điều khiển biến tần mới dựa trên công nghệ điều khiển kiểu vector, do đó mang lại hiệu suất vận hành cao nhất: 

- Hoạt động yên tĩnh từ tốc độ thấp đến tốc độ cao.

- Đạt được dao động điện áp hình Sin mượt mà. 

- Hiệu suất năng lượng được cải thiện đáng kể trong phạm vi tốc độ thấp.

Cải tiến không gian bảo trì

Cánh quạt và motor quạt có thể tháo ra từ mặt phải của dàn lạnh. Việc bảo trì có thể thực hiện được từ bên mặt phải hoặc phía dưới máy.

Lắp đặt thuận tiện

Bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống là 600mm. Dàn lạnh được giấu hoàn toàn trên trần, thích hợp cho không gian nội thất sang trọng.

Cửa sổ kiểm tra trong suốt

Khi máng nước xả bị dơ, có thể kiểm tra dễ dàng qua cửa sổ trong suốt này mà không phải tháo máng nước ra xem.

Bộ lọc và hệ điều khiển (tùy chọn)

Thông số kỹ thuật

Khi chọn chế độ Powerful-Hi
 Độ ồn: 125VSAPVF 36dB(A), 140VSAPVF1 38dB(A), 200VSAPVF2 44dB(A), 250VSAPVF 45dB(A), 140VSTVF 37dB(A), 200VSATVF1 38dB(A), 71VNPVF1 38dB(A), 90VNPVF2 44dB(A), 100VNP1VF2 44dB(A)
 Lưu lượng gió: 125VSAPVF 20m3/min, 140VSAPVF1 24m3/min, 200VSAPVF2 36m3/min, 250VSAPVF 39m3 /min, 140VSTVF 13m3/min, 200VSATVF1 24m3/min, 71VNPVF1 24m3/min, 90VN PVF2 36m3/min, 100VNP1VF2 36m3/min
Lưu ý:
 Các thông số được đo lường theo điều kiện (IOS-T1)
 Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27˚CDB, 19˚CWB, và nhiệt độ ngoài trời. của 35˚CDB. Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20˚CDB và nhiệt độ ngoài trời 7˚CDB, 6˚CWB.
 * Chỉ số thu được trong phòng thí nghiệm. Trong lúc vận hành, những chỉ số này sẽ thay đổi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
 ** Các chỉ số chỉ áp dụng khi vận hành 1 dàn lạnh
 ***Áp suất tĩnh có thể thay đổi được bằng cách cài đặt trên bộ điều khiển. Áp suất tĩnh tối đa được cài đặt ở mức “Áp suất tĩnh cao”. Giá trị độ ồn sẽ cao hơn 5dB(A) khi mức áp suất tĩnh ngoài 200Pa
 **** Nếu một hoạt động làm lạnh được tiến hành khi nhiệt độ ngoài trời -5oC hoặc thấp hơn, dàn nóng phải được lắp đặt ở nơi không bị ảnh hưởng của gió thiên nhiên. Nếu gió thổi, áp suất thấp sẽ tuột và tần số máy nén sẽ tăng, điều này làm sụt công suất và có thể làm cho máy bị hư hỏng.