• Máy lạnh
  • Máy lạnh giấu trần ống gió Mitsubishi Heavy FDUM140VF - FDC140VNA 6.0 HP (6 Ngựa) Inverter
Inverter

Máy lạnh giấu trần ống gió Mitsubishi Heavy FDUM140VF - FDC140VNA 6.0 HP (6 Ngựa) Inverter

Giá niêm yết 70.530.000
Giá bán59.050.000
( Đã bao gồm VAT )
Tiết kiệm 11.480.000
  • Hỗ trợ trả góp lãi suất thấp, quẹt thẻ tận nơi.
  • Mở cửa từ 08 - 18h cả T7, CN. 
  • Bảo hành chính hãng, hệ thống trạm BH toàn quốc tận nhà quý khách:
  • Cam kết sản phẩm chính hãng  mới 100%. Bồi thường 200% nếu phát hiện máy không chính hãng.
  • Miễn phí vận chuyển nội thành TP. HCM.
    Hỗ trợ giao hàng lắp đặt nhanh - ngoài giờ theo yêu cầu.
    GIAO HÀNG TỈNH NHANH 24H.
  • Kỹ thuật đào tạo từ hãng, chỉ sử dụng ống đồng dày >0.71mm, nhập chính hãng Malaysia, dây điện Cadivi,...
  • Thùng máy lạnh nguyên đai - nguyên kiện theo tiêu chuẩn NSX
  • Hỗ trợ thiết kế bản vẽ kỹ thuật AutoCAD cho hệ thống lạnh KH.
  • UY TÍN TRÊN 20 NĂM TRONG NGHÀNH ĐIỆN LẠNH.

 

Thông số kỹ thuật
Xuất xứ Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnh R-410A
Loại máy Inverter (Tiết kiệm điện) - loại 2 chiều lạnh/sưởi.
Công suất làm lạnh 6.0 Hp (6.0 Ngựa) - 47,800 Btu/h - 14.0 kW
Công suất sưởi ấm 15.5 ( 4.0 ~ 16.5 ) kW
Sử dụng cho phòng Diện tích 77 - 80 m² hoặc 231 - 240 m³ khí
Nguồn điện (Ph/V/Hz) 1 Pha 220 - 240 V, 50Hz
Công suất tiêu thụ điện 4.93 / 4.21 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm) 9.52 / 15.88
Chiều dài ống gas tối đa (m) 50 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) 50/15 m
Dàn Lạnh
Model dàn lạnh FDUM140VF
Kích thước dàn lạnh (mm) 280 x 1,370 x 740 mm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) 54 kg
Dàn Nóng
Model dàn nóng FDC140VNA
Kích thước dàn nóng (mm) 845 x 970 x 370 mm
Trọng lượng dàn nóng (Kg) 80 kg
Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt chuẩn.
Mô tả sản phẩm

Thiết kế mỏng

Máy lạnh giấu trần ống gió Mitsubishi Heavy FDUM140VF - FDC140VNA (6.0Hp) inverter với thiết kế nhỏ gọn chỉ 280mm có thể lắp đặt dễ dàng mọi không gian khác nhau. Đặc biệt những khu vực có trần thấp.

Tự động điều khiển áp suất tĩnh (E.S.P)

Người dùng có thể cài đặt áp suất tĩnh ngoài (E.S.P) bằng cách điều chỉnh nút E.S.P trên bộ điều khiển dây.

 

Phạm vi hoạt động

Công nghệ tiên tiến mới của MHI đã mở rộng phạm vi hoạt động của hệ thống sưởi và làm mát.

Điều này cho phép thiết bị hoạt động trong điều kiện nhiệt độ ngoài trời xuống thấp đến -15oC/-20oC khi hoạt động chế độ sưởi và -15oC khi hoạt động chế độ làm lạnh.

Công nghệ Micro Inverter tiết kiệm điện tối ưu

Giảm kích cỡ và tăng hiệu suất do sử dụng máy nén rô tơ kép DC 1 chiều (loại 4 - 6 Hp)

Sử dụng máy nén rô tơ kép DC cho khả năng vận hành tốc độ cao tối đa lên đến 120 vòng/giây để đảm bảo công suất theo yêu cầu.

Tối ưu hóa vận hành máy nén thông qua hệ điều khiển vector và dòng khởi động được cải thiện đáng kể so với các model trước đây. Hơn nữa, độ rung động cũng được giảm thiểu.

Hệ điều khiển vector là một biện pháp kỹ thuật nhằm tối ưu hóa việc điều khiển bằng cách chuyển đổi sóng dòng điện thành dạng sóng hình sin.

Độ dài đường ống

*Khi thiết bị ngoài trời được lắp đặt ở vị trí cao hơn dàn lạnh từ 30m trở lên, hãy đặt SW5-2 trên bộ điều khiển PCB thành On

Hoạt động yên tĩnh

Cải tiến không gian bảo trì

Cánh quạt và motor quạt có thể tháo ra từ mặt phải của dàn lạnh. Việc bảo trì có thể thực hiện được từ bên mặt phải hoặc phía dưới máy.

Lắp đặt thuận tiện

Bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống là 600mm. Dàn lạnh được giấu hoàn toàn trên trần, thích hợp cho không gian nội thất sang trọng.

Cửa sổ kiểm tra trong suốt

Khi máng nước xả bị dơ, có thể kiểm tra dễ dàng qua cửa sổ trong suốt này mà không phải tháo máng nước ra xem.

Bộ lọc và hệ điều khiển (tùy chọn)

Thông số kỹ thuật

Khi chọn chế độ Powerful-Hi
 Độ ồn: 100VN(S)AVF2 44dB(A), 125VN(S)AVF 45dB(A), 140VN(S)AVF 47dB(A), 100VN(S)APVF 37dB(A), 125VNAPVF 36dB(A), 140VNAPVF1 38dB(A), 140VNATVF 37dB(A)
 Lưu lượng gió: 100VN(S)VF2 36m3/min, 125VN(S)VF 39m3/min, 140VN(S)VF 48m3/min, 100VN(S)PVF 13m3/min, 125VNPVF 20m3/min, 140VNPVF1 24m3/min, 140VNTVF 13m3/min
Lưu ý:
 Các thông số được đo lường theo điều kiện (IOS-T1)
 Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27˚CDB, 19˚CWB, và nhiệt độ ngoài trời. của 35˚CDB. Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20˚CDB và nhiệt độ ngoài trời 7˚CDB, 6˚CWB.
 * Chỉ số thu được trong phòng thí nghiệm. Trong lúc vận hành, những chỉ số này sẽ thay đổi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
 ** Các chỉ số chỉ áp dụng khi vận hành 1 dàn lạnh
 ***Áp suất tĩnh có thể thay đổi được bằng cách cài đặt trên bộ điều khiển. Áp suất tĩnh tối đa được cài đặt ở mức “Áp suất tĩnh cao”. Giá trị độ ồn sẽ cao hơn 5dB(A) khi mức áp suất tĩnh ngoài 200Pa
 **** Nếu một hoạt động làm lạnh được tiến hành khi nhiệt độ ngoài trời -5oC hoặc thấp hơn, dàn nóng phải được lắp đặt ở nơi không bị ảnh hưởng của gió thiên nhiên. Nếu gió thổi, áp suất thấp sẽ tuột và tần số máy nén sẽ tăng, điều này làm sụt công suất và có thể làm cho máy bị hư hỏng.